CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
(Địa chỉ trang web: https://sdh.hcmus.edu.vn/)
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQG-HCM thông báo kế hoạch thi tuyển đào tạo trình độ thạc sĩ năm 2021- đợt 1 như sau:
1. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH: Thi tuyển hoặc Thi tuyển kết hợp xét tuyển (phương thức cụ thể từng ngành xem tại phụ lục 1)
2. DANH SÁCH CÁC NGÀNH TUYỂN SINH, CHỈ TIÊU TUYỂN SINH: (phụ lục 1)
3. ĐIỀU KIỆN THI TUYỂN:
Người dự thi tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sĩ phải thỏa các điều kiện sau đây:
3.1 Về văn bằng tốt nghiệp đại học: Người dự thi phải thỏa 1 trong các điều kiện về văn bằng như sau:
Thí sinh thuộc đối tượng (b) nhưng chưa có tên ngành đã xét trong phụ lục 3 thì nộp bảng điểm tốt nghiệp đại học cho phòng ĐT sau đại học trong thời gian từ ngày thông báo đến trước ngày 15/4/2021 để Nhà trường xét môn học bổ túc kiến thức.
Ghi chú: Người có bằng tốt nghiệp đại học do các cơ sở đào tạo nước ngoài cấp phải có văn bản xác minh của Cục Quản lý chất lượng, Bộ GDĐT về văn bằng tốt nghiệp nước ngoài và nộp cùng hồ sơ dự thi.
3.2. Nơi đào tạo, hệ đào tạo, xếp loại tốt nghiệp: không xét.
3.3. Về kinh nghiệm công tác chuyên môn: Không xét thâm niên công tác
3.4. Lý lịch bản thân rõ ràng, không trong thời gian thi hành kỷ luật từ mức cảnh cáo trở lên và không trong thời gian thi hành án hình sự, được cơ quan quản lý nhân sự nơi đang làm việc hoặc chính quyền địa phương nơi cư trú xác nhận.
3.5. Có đủ sức khỏe để học tập.
3.6. Nộp hồ sơ đầy đủ, đúng thời hạn theo quy định của thông báo này
4. MÔN THI TUYỂN VÀ HÌNH THỨC THI:
4.1. Tên môn thi từng ngành và hình thức thi tuyển các môn (phụ lục 4)
4.2. Các môn thi: thí sinh sẽ thi 3 môn: cơ bản, cơ sở và ngoại ngữ
4.3. Điều kiện miễn thi môn ngoại ngữ: Thí sinh đạt yêu cầu về năng lực ngoại ngữ như qui định dưới đây được xét miễn thi môn ngoại ngữ trong kỳ thi tuyển sinh.
a. Chứng chỉ ngoại ngữ đầu vào theo Quy chế đào tạo Đại học hiện hành của ĐHQG-HCM. Cụ thể các chứng chỉ được áp dụng và thang điểm tối thiểu như sau:
a.1) Tiếng Anh:
IELTS
(IDP; HĐ Anh cấp)
(ETS cấp)
Exam*
VNU-EPT
(ĐHQG-HCM cấp)
450 ITP;
133 CBT;
45 iBT
và
S-W: 181
(*): các chứng chỉ do Cambridge Assessment English cấp
a.2) Ngoại ngữ khác:
TCF B1
b. Chứng chỉ/chứng nhận ngoại ngữ đầu vào đạt bậc 3/6 theo khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam (tương đương B1 theo CEFR) của các cơ sở đào tạo được Bộ GD&ĐT, ĐHQG-HCM công nhận. Cụ thể chỉ áp dụng chứng chỉ do các cơ sở đào tạo dưới đây cấp:
1. Người dự tuyển là công dân Việt Nam có một trong những minh chứng sau:
2. Người dự tuyển là công dân nước ngoài, lưu học sinh Hiệp định (là người nước ngoài được tiếp nhận học tập tại Việt Nam và được Chính phủ Việt Nam cấp học bổng theo các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên) nếu đăng ký theo học các chương trình đào tạo bằng ngôn ngữ tiếng Việt phải đạt trình độ tiếng Việt tối thiểu từ bậc 4 trở lên theo Khung năng lực tiếng Việt dùng cho người nước ngoài hoặc đáp ứng yêu cầu về ngoại ngữ theo quy định ngoại ngữ của cơ sở đào tạo. Trường hợp là người bản ngữ của ngôn ngữ được sử dụng trong chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ thì được miễn yêu cầu về ngoại ngữ.
5. ĐỐI TƯỢNG VÀ CHÍNH SÁCH ƯU TIÊN:
5.1. Đối tượng: thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khi bản thân thuộc các đối tượng sau
a) Người có thời gian công tác liên tục từ 2 năm trở lên (tính đến ngày hết hạn nộp hồ sơ dự thi) tại các địa phương được quy định là Khu vực 1 trong Quy chế thi trung học phổ thông quốc gia. Trong trường hợp này, thí sinh phải có quyết định tiếp nhận công tác hoặc điều động, biệt phái công tác của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền;
b) Thương binh, người hưởng chính sách như thương binh;
c) Con liệt sĩ;
d) Anh hùng lực lượng vũ trang, anh hùng lao động;
đ) Người dân tộc thiểu số có hộ khẩu thường trú từ 02 năm trở lên ở địa phương được quy định là Khu vực 1 trong Quy chế thi trung học phổ thông quốc gia;
e) Con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học, được cơ quan có thẩm quyền xác nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt, học tập do hậu quả của chất độc hoá học.
5.2. Mức ưu tiên
Người dự thi thuộc đối tượng ưu tiên tại mục 5.1 (kể cả người thuộc nhiều đối tượng) được:
a. Cộng vào kết quả thi 10% trên tổng điểm môn ngoại ngữ, nếu không thuộc diện được miễn thi ngoại ngữ,
b. Và được cộng một điểm (01 điểm) cho một trong hai môn thi cơ bản, cơ sở (thang điểm 10) theo nguyên tắc như sau:
b.1) Khi một môn thi có điểm < 5 điểm và một môn thi có điểm ≥ 05 điểm thì được cộng thêm 01 điểm cho môn có điểm thi < 5 điểm;
b.2) Các trường hợp còn lại thì được cộng 01 điểm vào môn cơ sở.
6. HỒ SƠ DỰ THI, THỜI GIAN THI VÀ LỆ PHÍ:
6.1. Phát và nhận hồ sơ:
Thí sinh liên hệ đăng ký mua hồ sơ tại phòng Đào tạo Sau đại học, trường ĐH Khoa học Tự nhiên từ ngày 31/3/2021 đến 16g ngày 05/05/2021 (giờ hành chính).
Ngoài các mẫu hồ sơ mua tại phòng ĐT Sau đại học, Người dự thi cần chuẩn bị thêm các văn bản, giấy tờ sau:
6.2. Lệ phí đăng ký dự thi và lệ phí thi (nộp cùng thời gian nộp hồ sơ dự thi):
6.2.1. Lệ phí đăng ký dự thi: 60.000đ/ thí sinh
6.2.2. Lệ phí thi:
– Thí sinh được miễn thi ngoại ngữ: 240.000đ/ thí sinh/ 2 môn CB-CS
– Thí sinh không được miễn thi ngoại ngữ: 360.000đ/ thí sinh/ 3 môn CB-CS-NN
6.3. Ngày thi tuyển: 22 và 23/05/2021. Lịch thi cụ thể các môn như sau
Thí sinh nhận giấy báo thi trực tiếp tại phòng ĐT Sau đại học (B08) trường Đại học Khoa học Tự nhiên, số 227 Nguyễn Văn Cừ, P4, Q5, TP.HCM từ ngày 19/5/2021 đến 21/5/2021 (giờ hành chính) hoặc từ 6g00 đến 7g00 ngày 22/5/2021
6.4. Kết quả thi tuyển: công bố sau ngày 28/6/2021 tại trang web: https://sdh.hcmus.edu.vn
7. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VÀ CÁC LỚP ÔN TẬP:
7.1. Đề cương môn cơ bản, cơ sở: xem chi tiết tại website:
https://sdh.hcmus.edu.vn/2021/03/18/de-cuong-on-tap-tuyen-sinh-cao-hoc/
7.2. Lớp ôn tập môn cơ bản, cơ sở: xem chi tiết tại website:
https://sdh.hcmus.edu.vn/2021/03/22/thoi-khoa-bieu-cac-lop-on-tap-mon-co-ban-co-so-chuan-bi-cho-ky-thi-tuyen-sinh-sau-dai-hoc-nam-2021-dot-1-cap-nhat-phong-hoc/
7.3. Lớp ôn tập môn Anh văn: xem chi tiết tại website:
https://sdh.hcmus.edu.vn/2021/03/09/thong-bao-chieu-sinh-lop-on-tap-mon-tieng-anh-chuong-trinh-thi-dau-vao-trinh-do-thac-si-2/
8. GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CAO HỌC
8.1. Khung chương trình đào tạo của từng ngành
Thí sinh tham khảo khung chương trình đào tạo của từng ngành tại website https://sdh.hcmus.edu.vn/khung-chuong-trinh-dao-tao-cao-hoc-cac-chuyen-nganh/
8.2. Thời gian đào tạo và học phí:
KT. HIỆU TRƯỞNG
PHÓ HIỆU TRƯỞNG
(đã ký)
Trần Lê Quan
Phụ lục 1. Danh mục ngành và phương thức tuyển sinh
Lưu ý: xem thông báo tuyển thẳng và xét tuyển tại website: https://sdh.hcmus.edu.vn/
(dự kiến)
(% theo tổng chỉ tiêu)
Phụ lục 2: Danh mục ngành đúng, ngành phù hợp
Ngành phù hợp: Địa kỹ thuật, Địa môi trường, Địa chất dầu khí, Địa vật lý, Vật lý địa cầu, Quản lý tài nguyên thiên nhiên, Quản lý tài nguyên và môi trường, Quản lý tài nguyên khoáng sản, Kỹ thuật dầu khí, Khoa học Trái đất, GIS và viễn thám.
Ngành phù hợp: Địa kỹ thuật; Kỹ thuật Xây dựng nền và móng; Địa chất Công trình; Địa chất Thủy văn; Địa chất Môi trường; Địa chất Dầu khí; GIS và viễn thám; Địa vật lý; Khoa học Trái đất
Phụ lục 3: Danh mục ngành gần, ngành khác và môn BTKT
Khoa học máy tính
2. Các thuật toán thông minh nhân tạo và ứng dụng (4TC) 3. Cơ sở dữ liệu (4TC) 4. Cấu trúc dữ liệu (4TC)
2. Nhập môn trí tuệ nhân tạo (4TC) 3. Cơ sở dữ liệu (4TC)
4. Nhập môn máy học (4TC)
5. Kỹ thuật lập trình (4TC)
2. Vật lý thống kê (3TC)
2. Cơ sở linh kiện bán dẫn (3TC)
Kỹ thuật điện tử
2. Vật lý phóng xạ (2TC)
3. Phương pháp ghi bức xạ và thiết bị ghi bức xạ (3TC)
2. Hóa Vô cơ 2 (3TC)
3. Hóa Hữu cơ 2 (3TC)
4. Hóa lý 1 (3TC)
5. Các phương pháp phổ nghiệm (3 TC)
Di truyền học; Sinh lý động vật;
Công nghệ sinh học
Xét nghiệm Y học dự phòng
Kỹ thuật xét nghiệm y học
2. Các hợp chất có hoạt tính sinh học (3TC)
Dược học
Khoa học môi trường; Nông nghiệp
2. Kỹ thuật thao tác trên gen (3TC)
3. Thực tập sinh học phân tử (1TC)
Kỹ thuật tài nguyên nước; kỹ thuật cấp nước;
Phụ lục 4. Tên môn thi và hình thức thi
Chữ viết tắt hình thức thi: TL: tự luận; VĐ: vấn đáp; TN: trắc nghiệm
Các môn cơ sở thi hình thức tự luận, nếu số thí sinh dự thi ít hơn 8 thì sẽ thi theo hình thức vấn đáp.
Các môn cơ sở thi hình thức TL: 120 phút; TN: 90 phút
Mẫu 3. Sơ yếu lý lịch
File đính kèm Lý lịch khoa hoc ứng viên Thạc sĩ
Thông báo đính kèm
Thông báo thi tuyển sinh thạc sĩ 2021 – đợt 1
Tổng số điểm của bài viết là: 1 trong 1 đánh giá
Những tin cũ hơn