Danh sách học phần mở trong học kỳ 2/18-19 (K17,16,15)

Thứ hai - 14/01/2019 15:05
Sinh viên xem danh sách học phần mở trong học kỳ 2 năm học 2018-2019 trước khi đăng ký học phần.
DANH SÁCH CÁC HỌC PHẦN MỞ
TRONG HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2018 - 2019
Sinh viên xem danh sách các hp mở trước khi đăng ký học phần trên mạng
Áp dụng từ 18.02.2019
K2017: Học tại cơ sở Linh Trung-Thủ Đức
           
STT MÃ SỐ Học phần TC LT TH BT
1 BAA00014 Anh văn 4 3 30 30 0
2 MSC10007 Hóa Hữu cơ 3 30   30
3 MSC10001 Điện động lực học 2 22.5   15
4 MSC10003 Lượng tử học 2 22.5   15
5 MSC10004 Cơ sở khoa học chất rắn 3 45   0
6 MSC10009 Sinh học cơ sở 3 45   0
7 MSC10006 Các nguyên tố chuyển tiếp và không chuyển tiếp 3 45   0
8 MSC10002 Nhiệt động lực học vật liệu 3 37.5   15
    Tổng cộng: 22 277.5 30 75
             
   
Chuyên ngành vật liệu nano và màng mỏng
       
K2015
           
STT MÃ HP TÊN HỌC PHẦN SỐ TC LT TH BT
 
Đối với sinh viên làm khóa luận tốt nghiệp 
         
1 KVL399 Khóa luận tốt nghiệp 10 300    
 
Đối với sinh viên làm seminar TN và học các môn chuyên đề tốt nghiệp:10TC
         
1 KVL397 Seminar tốt nghiệp – lý thuyết 4 120    
2 KVL383 Seminar chuyên đề 3 45    
3 KVL280 Hệ thống quản lí chất lượng (QMS) 3 45    
    Tổng cộng 10 210    
             
K2016
           
STT MÃ HP TÊN HỌC PHẦN SỐ TC LT TH BT
1 MSC10107 Khoa học bề mặt chất rắn 2 22.5   15
2 MSC10105 Vật lý màng mỏng 3 37.5   15
3 MSC10101 Khuyết tật hóa học trong vật liệu 2 22.5   15
4 MSC10108 Vật liệu tính toán 2 30   0
5 MSC10109 Công nghệ micro và nano điện tử 3 37.5   15
6 MSC10110 Biến tính bề mặt vật liệu 2 22.5   15
      14 172.5   75
             
 
2.Chuyên ngành vật liệu polymer và composite
K2015
           
STT MÃ HP TÊN HỌC PHẦN SỐ TC LT TH BT
  Đối với sinh viên làm khóa luận tốt nghiệp  
1 KVL499 Khóa luận tốt nghiệp 10 300    
  Đối với sinh viên làm seminar TN và học 2 môn chuyên đề tốt nghiệp  
1 KVL496 Seminar tốt nghiệp 6 180    
 
Sinh viên chọn 2 trong 5 học phần sau
         
1 KVL483 CNBX và biến tính Vật liệu polymer 2 30 Tự chọn  
2 KVL484 Vật liệu Polymer 1: Sơn, verni, keo dán 3 45 Tự chọn  
3 KVL485 Vật liệu Polymer 2: Bao bì và sợi 2 30 Tự chọn  
4 KVL280 Hệ thống quản lí chất lượng (QMS) 3 45 Tự chọn  
5 KVL487 Polymer chức năng 2 37.5 Tự chọn  
Đối với sinh viên học 4 môn chuyên đề tốt nghiệp (chọn 4 trong 5 môn CĐ với tổng tín chỉ tối thiểu 10TC)
           
1 KVL280 Hệ thống quản lí chất lượng (QMS) 3 45 Tự chọn  
2 KVL483 CNBX và biến tính Vật liệu polymer 2 30 Tự chọn  
3 KVL484 Vật liệu Polymer 1: Sơn, verni, keo dán 3 30 Tự chọn  
4 KVL485 Vật liệu Polymer 2: Bao bì và sợi 2 30 Tự chọn  
5 KVL487 Polymer chức năng 2 37.5 Tự chọn  
  Tổng cộng   10 180    
             
K2016
           
STT MÃ HP TÊN HỌC PHẦN SỐ TC LT TH BT
1 MSC10210 Tính chất cơ lý Polymer 3 45    
2 MSC10203 Công nghệ tổng hợp và tái chế Polymer 2 30    
3 MSC10209 Cao su: hóa học và công nghệ 2 30    
4 MSC10205 Phụ gia Polymer 3 45 0 0
5 MSC10212 Kỹ thuật gia công vật liệu polymer 3 37.5   15
6 MSC10211 Vật liệu composite và nanocomposite 3 45    
7 MSC10207 Biến tính polymer 3 45    
      16 232.5   15
    3.Chuyên ngành vật liệu y sinh        
             
K2015
           
STT Mã HP Tên học phần TC LT TH BT
  Đối với sinh viên làm khóa luận tốt nghiệp  (Hướng Từ hoặc Y sinh)  
1 KVL599 Khóa luận tốt nghiệp 10 300    
     
    Tổng cộng 10 300    
K2016
           
STT Mã HP Tên học phần SỐ TC LT TH BT
1 MSC10301 Phức chất - Phức cơ kim 2 22.5   15
2 MSC10302 Sinh học chuyên ngành 2 30   0
3 MSC10312 Công nghệ mô 3 45   0
4 MSC10308 Thực tập Hóa 2   60  
5 MSC10309 Thực tập Sinh 2   60  
6 MSC10303 Cảm biến sinh học 3 37.5   15
7 MSC10304 Vật liệu y sinh chức năng 3 45   0
    Tổng cộng 17 180 120 30

Thời khóa biểu sẽ thông báo sau.

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây