Một số trang thiết bị phục vụ giảng dạy & nghiên cứu từ các PTN trực thuộc bộ môn Vật liệu Polymer và Composite

Thứ năm - 30/07/2020 09:09

 
Một số trang thiết bị phục vụ giảng dạy & nghiên cứu từ các PTN trực thuộc bộ môn Vật liệu Polymer và Composite
STT TÊN THIẾT BỊ ĐẶC ĐIỂM-ỨNG DỤNG
1  
 
   
 

Máy phân tích nhiệt lượng quét vi sai (DSC – Mettler Toledo DSC 1)
 
  • Dùng để khảo sát:
  • Khảo sát các quá trình nóng chảy, đóng rắn, kết tinh, tạo mầm; các biến đổi, chuyển đổi tinh thể lỏng; hiệu ứng của chất hóa dẻo; lai lịch nhiệt của vật liệu.
  • Xác định nhiệt độ chuyển thủy tinh (Tg) của vật liệu polymer; thay đổi công suất nhiệt; phản ứng và phản ứng chuyển tiếp động học; độ tinh khiết.
  • Đặc điểm:
  • Khoảng nhiệt độ hoạt động: -150 oC ~ 500 oC.
  • Độ chính xác nhiệt độ: ±0.2 K.
  • Tốc độ gia nhiệt: 0.02 ~ 300  K/min.
  • Tốc độ làm lạnh: 0.02 ~ 50 K/min.
  • Số lượng: 1.
2
 
   
 

Tủ sấy (Oven – Memmert UNB400)
 
  • Dùng sấy hóa chất hoặc dụng cụ trong phòng thí nghiệm.
  • Đặc điểm:
  • Dung tích: 53 L.
  • Nhiệt độ tối đa: 220 oC.
  • Thời gian: 0 – 99h59phút.
  • Số lượng: 1.
3  
 
   

Lò nung (Furnace – SCI FINTECH FTMF-305)
 
  • Dùng nung mẫu.
  • Đặc điểm:
  • Nhiệt độ làm việc: 300 – 800 oC.
  • Thời gian tối đa: 99h59 phút.
  • Dung tích buồng nung: 5 L.
  • Cách nhiệt: Ceramic fiber.
Số lượng: 1.
 
4
 
   
 

Máy nước cất một lần (Water distiller – Hamilton WSB/4)
 
  • Dùng chưng cất nước sử dụng trong phòng thí nghiệm.
  • Đặc điểm:
  • Bình đun bằng thủy tinh borosilicate.
  • Điện trở mạ Crom 3 KW.
  • Công suất: 4 L/h.
  • Chất lượng nước:
+ Độ pH: 5,5 – 6,5.
+ Độ dẫn: < 2.5 μS/cm.
+ Nhiệt độ: < 35 oC.
  • Số lượng: 1.
5
 
   
 

Máy bơm chân không (Vacuum Pump – ROCKER 400)
 
  • Dùng để lọc sản phẩm khi sử dụng phễu Buchner.
  • Đặc điểm:
  • Độ chân không tới hạn: 670 mmHg.
  • Công suất: 1/6 HP.
  • Lưu lượng: 34 L/phút.
  • Trọng lượng: 5.2 kg.
  • Số lượng: 1.
6
 
   
 

Máy bơm chân không (Vacuum Pump – VE 125)
 
  • Dùng để lọc sản phẩm khi sử dụng phễu Buchner.
  • Đặc điểm:
  • Độ chân không tới hạn: 5 Pa.
  • Công suất: 1/4 HP
  • Lưu lượng: 70 L/phút.
  • Trọng lượng: 7 kg.
  • Số lượng: 1.
7  
 
   
 

Cân phân tích 4 số lẻ (Analytical balance – Sartorius ENTRIS 224i-1S)
 
  • Dùng cân khối lượng chính xác đến 4 chữ số thập phân.
  • Đặc điểm:
  • Tải trọng tối đa: 220 g.
  • Chuẩn nội, lồng kính chắn gió (cao 240 mm)
  • Kích thước: dĩa 90 mm.
  • Số lượng: 1.
8  
 
   
 
Cân kỹ thuật 1 số lẻ (Adam LBH 3)
 
  • Dùng cân khối lượng với độ chính xác đến 0.1 g.
  • Đặc điểm:
  • Trọng lượng cân tối đa: 3000 g.
  • Khả năng đọc: 0.1 g.
  • Độ lặp lại: 0.2 g.
  • Kích thước: 250 mm x 307 mm x 110 mm.
  • Số lượng: 1.
9  
 
   
 
Bể điều nhiệt (Digital thermostat water bath – HH-501)
 
  • Dùng tiến hành cùng lúc nhiều phản ứng ở cùng một nhiệt độ (cao hơn nhiệt độ phòng).
  • Đặc điểm:
  • Dung tích bể 21 L.
  • Nhiệt độ tối đa: 100 oC.
  • Độ chính xác nhiệt: 0.5 oC.
  • Bể có tích hợp sẵn bơm tuần hoàn nước bên trong công suất 60W và lưu lương bom > 6 lít/phút.
  • Số lượng: 1.
10  
 
   
 
Bể siêu âm hiển thị số (Ultrasonic cleaner – DAIHAN WUC-D06H)
 
  • Hữu ích cho việc làm sạch bụi bẩn, mỡ, sáp và dầu từ tất cả các dụng cụ phòng thí nghiệm bằng tần số siêu âm.
  • Đặc điểm:
  • Nhiệt độ: từ nhiệt độ môi trường đến 80 oC.
  • Thời gian tối đa: 60 phút.
  • Dung tích bồn rửa: 6 L.
  • Tần số: 40 KHz
  • Số lượng: 1.
11  
 
   
 

Máy khuấy kỹ thuật số tốc độ cao (Digital High Speed Overhead Stirrer - WiseStir HS-100D)
 
  • Dùng khuấy trộn hóa chất trong phòng thí nghiệm (đặc biệt các vật liệu có độ nhớt thấp đến vừa)
  • Đặc điểm:
  • Công suất khuấy tối đa: 20 L.
  • Tốc độ: 200 – 3000 rpm.
  • Độ nhớt tối đa: 50000 mPas.
  • Số lượng: 3.
12  
 
   
 

Máy khuấy đũa tốc độ cao (High Speed Analog Overhead Stirrers – Daihan HS-50A)
 
  • Dùng khuấy trộn hóa chất trong phòng thí nghiệm.
  • Đặc điểm:
  • Dung tích khuấy tối đa: 10 L.
  • Độ nhớt tối đa: 10000 mPas
  • Tốc độ: 0 – 3000 rpm.
  • Đường kính chuck grip: 3 – 10 mm
  • Đường kính trục cánh: ≤8 mm
  • Số lượng: 2.
13
 
   
 

Máy khuấy kỹ thuật số (Digital Overhead Stirrer – IKA Euro star digital)
 
  • Dùng khuấy trộn hóa chất trong phòng thí nghiệm.
  • Đặc điểm:
  • Dung tích khuấy tối đa: 20 L.
  • Tốc độ: 50 – 2000 rpm.
  • Torque: 40 Ncm.
  • Đường kính chuck grip: 0.5 – 10 mm.
  • Số lượng: 1.
14  
 
   
 

Máy khuấy từ gia nhiệt (Magnetic stirrer with hot plate – DAIHAN MSH-20D)
 
  • Dùng tiến hành thí nghiệm hóa, sinh hoặc khuấy trộn hóa chất hoặc sấy mẫu vật liệu.
  • Đặc điểm:
  • Công suất khuấy tối đa: 20 L.
  • Tốc độ tối đa: 1500 rpm.
  • Nhiệt độ tối đa: 380 oC.
  • Số lượng: 2.
15  
 
   
 

Máy khuấy từ gia nhiệt (Magnetic stirrer with hot plate – WiseStir MSH-20A)
 
  • Dùng tiến hành thí nghiệm hóa, sinh hoặc khuấy trộn hóa chất hoặc sấy mẫu vật liệu.
  • Đặc điểm:
  • Công suất khuấy tối đa: 20 L.
  • Tốc độ tối đa: 1500 rpm.
  • Nhiệt độ tối đa: 380 oC.
  • Số lượng: 2.
16  
 
   
 

Máy khuấy từ gia nhiệt (Magnetic stirrer with hot plate – IKA RH B 2)
 
  • Dùng tiến hành thí nghiệm hóa, sinh hoặc khuấy trộn hóa chất hoặc sấy mẫu vật liệu.
  • Đặc điểm:
  • Công suất khuấy tối đa: 10 L (nước).
  • Tốc độ tối đa: 2000 rpm.
  • Nhiệt độ tối đa: 400 oC.
  • Số lượng: 2.
17  
 
   
 

Máy khuấy từ gia nhiệt (Magnetic stirrer with hot plate – IKA C-MGA HS 7)
  • Dùng tiến hành thí nghiệm hóa, sinh hoặc khuấy trộn hóa chất hoặc sấy mẫu vật liệu.
  • Đặc điểm:
  • Công suất khuấy tối đa: 10 L (nước).
  • Nhiệt độ: 50 - 500 oC.
  • Tốc độ khuấy tối đa: 1500 rpm.
  • Số lượng: 1.
18  
 
   
 

Máy khuấy từ gia nhiệt (Magnetic stirrer with hot plate – Sci Fintech FTHPM-10)
 
  • Dùng tiến hành thí nghiệm hóa, sinh hoặc khuấy trộn hóa chất hoặc sấy mẫu vật liệu.
  • Đặc điểm:
  • Nhiệt độ tối đa: 320 oC.
  • Tốc độ khuấy tối đa: 1700 rpm.
  • Số lượng: 2.
19  
 
   
 

Đầu dò nhiệt độ (Electronic contact thermometer – IKA ETS-D5)
 
  • Dùng để đo nhiệt độ dung dịch khuấy của máy khuấy gia nhiệt
  • Đặc điểm:
  • Khoảng nhiệt độ sử dụng: -50 oC – 450 oC.
  • Độ chính xác: 0.1 oC.
  • Độ ẩm tương đối cho phép: 80 %.
  • Số lượng: 1.

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây